Bảng size giày, cách quy đổi size giày nam, nữ quốc tế và Việt Nam 2024

Bảng size giày, cách quy đổi size giày nam, nữ quốc tế và Việt Nam 2024

Bảng size giày, cách quy đổi size giày nam, nữ quốc tế và Việt Nam 2024

280 là size bao nhiêu

Để sở hữu đôi giày vừa chân, mang lại cảm giác êm ái khi di chuyển thì chúng ta phải nắm được bảng size giày cũng như cách quy đổi bảng size giày chuẩn nhất thế giới. Trong bài viết này, Chiaki sẽ chia sẻ cho bạn bảng size giày nam, bảng size giày nữ, bảng quy đổi size giày quốc tế và Việt Nam mới nhất hiện nay.

1 1. Bảng size giày Việt Nam

Tương tự những quốc gia khác, Việt Nam cũng có bảng size giầy riêng cho từng đối tượng nam và nữ. Dưới đây là bảng size giày Việt Nam chính xác nhất giúp bạn có thể quy đổi và lựa chọn đôi giày ưng ý!

Bảng đo size giày nam Bảng đo size giày nữ Chiều dài chân (cm) Size giày (Việt Nam) Chiều dài chân (cm) Size giày (Việt Nam) 23.5 39 20.8 34-35 24.1 39-40 21.3 35 24.4 40 21.6 35-36 24.8 40-41 22.2 36 25.4 41 22.5 36-37 25.7 41-42 23 37 26 42 23.5 37-38 26.7 42-43 23.8 38 27 43 24.1 38-39 27.3 43-44 24.6 39 27.9 44 25.1 39-40 28.3 44-45 25.4 40 28.6 45 25.9 40-41 29.4 46 26.2 41 30.2 47 26.7 41-42 31 48 27.1 42 31.8 49 27.6 42-43

2 2. Bảng size giày nữ

2.1. Bảng size giày nữ chuẩn quốc tế

Sau đây là bảng size giày US, UK chuẩn khi quy đổi từ size Việt Nam sang size quốc tế dành cho nữ:

Centimet Size VN Size US Size UK Inches 20.8 34-35 4 2 8.1875 21.3 35 4.5 2.5 8.375 21.6 35-36 5 3 8.5 22.2 36 5.5 3.5 8.75 22.5 36-37 6 4 8.875 23 37 6.5 4.5 9.0625 23.5 37-38 7 5 9.25 23.8 38 7.5 5.5 9.375 24.1 38-39 8 6 9.5 24.6 39 8.5 6.5 9.6875 25.1 39-40 9 7 9.875 25.4 40 9.5 7.5 10 25.9 40-41 10 8 10.1875 26.2 41 10.5 8.5 10.3125 26.7 41-42 11 9 10.5 27.1 42 11.5 9.5 10.6875 27.6 42-43 12 10 10.875

Đối với bảng sz giày nữ quốc tế này bạn có thể áp dụng cho cả giày cao gót. Tuy nhiên, trong trường hợp giày cao gót mũi nhọn, bạn nên chọn size giày lớn hơn 1 số để tránh di chuyển bị đau chân.

2.2. Bảng size giày nữ theo từng thương hiệu

Trong bảng size giày nữ sẽ được chia thành bảng size giày Việt Nam và bảng size giày quốc tế theo từng thương hiệu riêng. Cụ thể như sau:

Size giày Nike nữ

Nike là thương hiệu giày nổi tiếng đến từ Mỹ. Với thương hiệu Nike, bảng size giầy nữ được quy đổi như sau:

Size Việt Nam Size US Size UK Centimet 35.5 5 2.5 22 36 5.5 3 22.5 36.5 6 3.5 23 37.5 6.5 4 23.5 38 7 4.5 24 38.5 7.5 5 24.5 39 8 5.5 25 40 8.5 6 25.5 40.5 9 6.5 26 41 9.5 7 26.5 42 10 7.5 27 42.5 10.5 8 27.5 43 11 8.5 28

Size giày Adidas nữ

Đây là bảng size giày US, UK theo thương hiệu Adidas dành cho nữ mà chị em có thể áp dụng.

Size Việt Nam Size US Size UK Centimet 36 5 3.5 22 36 2/3 5.5 4 22.5 37 1/3 6 4.5 23 38 6.5 5 23.5 38 2/3 7 5.5 24 39 1/3 7.5 6 24.5 40 8 6.5 25 40 2/3 8.5 7 25.5 41 1/3 9 7.5 26 42 9.5 8 26.5 42 2/3 10 8.5 27 43 1/3 10.5 9 27.5 44 11 9.5 28

Size giày MLB nữ

MLB là thương hiệu giày nổi tiếng đến từ Hàn Quốc. Mặc dù là một nước nằm trong châu Á, tuy nhiên cách tính size giày của quốc gia này với Việt Nam khác nhau. Thông thường, size giày Hàn Quốc thường được tính theo số thứ tự từ 230, 235, 249,… còn ở Việt Nam được tính 35, 36, 37. Nếu đang có ý định mua giày MLB, bạn có thể tham khảo bảng size giày MLB dành cho nữ ngay dưới đây:

Hàn Quốc Việt Nam 225 35.5 230 36 235 36.5 240 37 245 37.5 250 38 255 38.5 260 39 265 39.5 270 40 275 40.5 11.5 30 12 30.5 13 31.5

Size giày Converse nữ

Để sở hữu đôi giày Converse nữ chính hãng, bạn có thể tham khảo bảng quy đổi size giày Converse US, UK với Việt Nam ngay dưới đây:

Size Việt Nam Size US Centimet 35 3 22 36 3.5 22.5 36.5 4 23 37 4.5 23.5 37.5 5 24 38 5.5 24.5 38.5-39 6 24.5 39.5 6.5 25 40 7 25.5 40.5-41 7.5 26

Bảng size giày Puma nữ

UK

USA

Eure

CM

3.5

6

36

22.5

4

6.5

37

23

4.5

7

37.5

23.5

5

7.5

38

24

5.5

8

38.5

24.5

6

8.5

39

25

6.5

9

40

25.5

7

9.5

40.5

26

7.5

10

41

26.5

8

10.5

42

27

8.5

11

42.5

27.5

9

11.5

43

28

9.5

12

44

28.5

10

44.5

29

10.5

45

29.5

11

46

30

Bảng size giày Li – Ning nữ

Việt Nam

34

35

35.5

36

37

37.5

38

39

39.5

40

41

Chiều dài chân

210

215

220

225

230

235

240

245

250

255

260

US

4.5

5

5.5

6

6.5

7

7.5

8

8.5

9

9.5

UER

34 1/3

35

35 2/3

36 1/3

37

37 2/3

38 1/3

39

39 2/3

40 1/3

41

UK

2

2.5

3

3.5

4

4.5

5

5.5

6

6.5

7

Bảng size giày Yonex nữ

Asian (Cm)

US (Women)

UK

EU

22

5.5

2.5

35

22.5

6

3.5

36

23

6.5

4.5

37

23.5

7

5

37.5

24

7.5

5.5

38

24.5

8

6

39

25

8.5

6.5

39.5

25.5

9

7

40

26

9.5

7.5

40.5

26.5

10

8

41

27

10.5

8.5

42

27.5

11

9

43

28

11.5

9.5

44

28.5

12

10

44.5

29

12.5

10.5

45

29.5

13

11

45.5

30

13.5

11.5

46

30.5

14

12

46.5

31

14.5

12.5

47

Bảng size giày Asics nữ

US

UK

EU

CM

4

2

34.5

21.5

4.5

2.5

35

22

5

3

35.5

22.5

5.5

3.5

36

22.75

6

4

37

23

6.5

4.5

37.5

23.5

7

5

38

24

7.5

5.5

39

24.5

8

6

39.5

25

8.5

6.5

40

25.5

9

7

40.5

25.75

9.5

7.5

41.5

26

10

8

42

26.5

10.5

8.5

42.5

27

11

9

43.5

27.5

11.5

9.5

44

28

12

10

44.5

28.5

12.5

10.5

45

28.75

13

11

46

29

Bảng size giày Fila nữ

US

UK

EU

Japan

4

2

34.5

21

4.5

2.5

35

21.5

5

3

35.5

22

5.5

3.5

36

22.5

6

4

37

23

6.5

4.5

37.5

23.5

7

5

38

24

7.5

5.5

39

24.5

8

6

39.5

25

8.5

6.5

40

25.5

9

7

41

26

9.5

7.5

41.5

26.5

10

8

42

27

10.5

8.5

43

27.5

11

9

43.5

28

11.5

9.5

44

28.5

12

10

44.5

29

13

11

46

30

Bảng size giày Vans nữ

US

UK

EU

CM

5

2.5

34.5

21.5

5.5

3

35

22

6

3.5

36

22.5

6.5

4

36.5

23

7

4.5

37

23.5

7.5

5

38

24

8

5.5

38.5

24.5

8.5

6

39

25

9

6.5

40

25.5

9.5

7

40.5

26

10

7.5

41

26.5

10.5

8

42

27

11

8.5

42.5

27.5

11.5

9

43

28

12

9.5

44

28.5

12.5

10

44.5

29

13

10.5

45

29.5

13.5

11

46

30

14

11.5

46.5

30.5

14.5

12

47

31

Bảng size giày Crocs nữ

US

UK

EU

Japan

Korea

4

2

33 – 34

20

210mm

5

3

34 – 35

21

220mm

6

4

36 – 37

22

230mm

7

5

37 – 38

23

240mm

8

6

38 – 39

24

250mm

9

7

39 – 40

25

260mm

10

8

41 – 42

26

265mm

11

9

42 – 43

27

270mm

12

10

43 – 44

28

280mm

13

11

44 – 45

29

290mm

14

12

45 – 46

30

300mm

15

13

47 – 48

31

310mm

16

14

49 -50

32

320mm

17

15

50 – 51

33

330mm

18

16

51 – 52

34

340mm

19

17

52 – 53

35

350mm

3 3. Bảng size giày nam

3.1. Bảng size giày nam chuẩn

Size giầy US, UK, KR là những kí tự viết tắt của các quốc gia Mỹ, Anh, Hàn Quốc. Đây là những nơi sở hữu nhiều thương hiệu giày nổi tiếng trên thế giới. Để lựa chọn được mẫu giày vừa chân, bạn có thể tham khảo bảng size giày quốc tế cho nam dưới đây:

Centimet Size VN Size US Size UK Inches 23.5 39 6 5.5 9.25 24.1 39-40 6.5 6 9.5 24.4 40 7 6.5 9.625 24.8 40-41 7.5 7 9.75 25.4 41 8 7.5 9.9375 25.7 41-42 8.5 8 10.125 26 42 9 8.5 10.25 26.7 42-43 9.5 9 10.4375 27 43 10 9.5 10.5625 27.3 43-44 10.5 10 10.75 27.9 44 11 10.5 10.9375 28.3 44-45 11.5 11 11.125 28.6 45 12 11.5 11.25 29.4 46 13 12.5 11.5625 30.2 47 14 13.5 11.875 31 48 15 14.5 12.1875 31.8 49 16 15.5 12.5

3.2. Bảng size giày nam theo từng thương hiệu

Tùy vào từng thương hiệu sẽ có cỡ giày cũng như bảng size chân khác nhau. Dưới đây là cách đo size giày nam với các thương hiệu nổi tiếng bạn có thể tham khảo:

Size giày Nike nam

Size chân của nam giới thường lớn hơn nữ giới. Vì vậy, mặc dù cùng thương hiệu, nhưng cách tính bảng size giày US, UK, Việt Nam của Nike giữa nam và nữ sẽ có sự khác nhau. Bạn không thể áp dụng cách quy đổi size giày nữ của Nike với size giày nam chuẩn. Dưới đây là bảng size giày chuẩn nam của thương hiệu Nike:

Size US Size UK Size EU Size CM 6 5.5 38 1/2 24 6.5 6 39 24.5 7 6 40 25 7.5 6.5 40 1/2 25.5 8 7 41 26 8.5 7.5 42 26.5 9 8 42 1/2 27 9.5 8.5 43 27.5 10 9 44 28 10.5 9.5 44 1/2 28.5 11 10 45 29 11.5 10.5 45 1/2 29.5 12 11 46 30 13 12 47 1/2 31 14 13 48 1/2 32 15 14 49 1/2 33

»»» Xem thêm: Bảng size giày Nike cho nam nữ và trẻ em đầy đủ chuẩn xác nhất

Size giày Adidas nam

Adidas nổi tiếng với những đôi giày thể thao ôm chân, gọn và tinh tế. Dưới đây là bảng quy đổi size giày Adidas cho nam US UK và EU sang centimet bạn có thể tham khảo:

Size US Size UK Size EU Size CM 6 5.5 38 2/3 24 6.5 6 39 1/3 24.5 7 6.5 40 25 7.5 7 40 2/3 25.5 8 7.5 41 1/3 26 8.5 8 42 26.5 9 8.5 42 2/3 27 9.5 9 43 1/3 27.5 10 9.5 44 28 10.5 10 44 2/3 28.5 11 10.5 45 1/3 29 11.5 11 46 29.5 12 11.5 46 1/3 30 13 12.5 48 31 14 13.5 49 1/3 32 15 14.5 50 2/3 33

Bảng size giày nam chuẩn MLB

Thương hiệu giày MLB Korea với những đôi chunky sneaker độc đáo, lạ mắt đang làm mưa làm gió đối với giới trẻ Việt Nam. Bạn có thể tham khảo bảng size giày Hàn Quốc với Việt Nam ngay dưới đây để lựa chọn cho mình size giày phù hợp nhất!

Hàn Quốc Việt Nam 245 40.5 250 41 255 41.5 260 42 265 42.5 270 43 275 43.5 280 44 285 44.5 290 45 295 45.5

Size giày Converse nam

Kích thước giày Converse chính hãng thường chuẩn hơn những phiên bản F1, F2. Do đó, bạn cần tìm hiểu kỹ bảng kích cỡ giày Converse dành cho nam để không lựa chọn phải đôi giày quá rộng hoặc quá chật.

Anh (US) Mỹ (UK) Việt Nam Centimet 6 6 39 24.5 6.5 6.5 39.5 25 7 7 40 25.5 7.5 7.5 41 26 8 8 41.5 26.5 8.5 8.5 42 27 9 9 42.5 27.5 9.5 9.5 43 28 10 10 44 28.5 10.5 10.5 45 29 11 11 45.5 29.5 11.5 11.5 46 30 12 46.5 30.5 13 13 48 31.5

Bảng size giày Puma nam

UK

USA

Eure

CM

3.5

4.5

36

22.5

4

5

37

23

4.5

5.5

37.5

23.5

5

6

38

24

5.5

6.5

38.5

24.5

6

7

39

25

6.5

7.5

40

25.5

7

8

40.5

26

7.5

8.5

41

26.5

8

9

42

27

8.5

9.5

42.5

27.5

9

10

43

28

9.5

10.5

44

28.5

10

11

44.5

29

10.5

11.5

45

29.5

11

12

46

30

11.5

12.5

46.5

30.5

12

13

47

31

Bảng size giày Li – Ning nam

Việt Nam

36

37

37.5

38

39

39.5

40

41

41.5

42

43

Chiều dài chân

220

225

230

235

240

245

250

255

260

265

270

US

4.5

5

5.5

6

6.5

7

7.5

8

8.5

9

9.5

EUR

36 1/3

37

37 2/3

38 1/3

39

39 2/3

40 1/3

41

41 2/3

42 1/3

43

UK

This post was last modified on Tháng mười một 21, 2024 12:19 sáng