Tổng hợp quy đổi size quần áo nam, nữ từ size US(nước Mỹ), size UK (châu Âu) về size Việt Nam để bạn dễ dàng hình dung, lựa chọn sản phẩm quần áo nam, nữ và mua sắm các sản phẩm thời trang từ Mỹ, châu Âu về Việt Nam phù hợp với kích thuớc, vóc dáng của người Việt Nam.
I/ ĐỒ NỮ
Bạn đang xem: BẢNG QUY ĐỔI SIZE QUẦN ÁO NAM, NỮ TỪ SIZE MỸ (US), CHÂU ÂU (UK) SANG SIZE VIỆT NAM
Bảng quy đổi size áo nữ từ US, UK sang size Việt Nam
Lưu ý: Cỡ size áo nữ được xác định theo sổ đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm. (đơn vị: cm)
Size US Size UK Kích cỡ Việt Nam Chiều cao (cm) Vòng ngực (cm) Vòng eo (cm)
Vòng mông
(cm)
S
6 146 – 148 74 – 77 63 – 65 80 – 82
S
8 149 – 151 78 – 82 65,5 – 66 82,5 – 84
M
10 152 – 154 83 – 87 67 – 69 85 – 87
M
12 155 – 157 88 – 92 69,5 – 71,5 87,5 – 89,5
L
14 158 – 160 93 – 97 72 – 74 90 – 92
L
16 161 – 163 98 – 102 74,5 – 76,5 92,5 – 94,5
XL
18 164 – 166 103 – 107 77 – 99 95 – 97
XL
20 167 – 169 108 – 112 79,5 – 81,5 97,5 – 99
Bảng quy đổi size quần, váy của nữ từ US, UK sang size Việt Nam
Vòng Eo (inch)
Vòng Eo (cm)
Chiều cao (inch) Chiều cao (cm)
25
65 – 67.5 25 149 – 151
25
67.5 – 70 26 152 – 154
27
70 – 72.5 27 155 – 157
28
72.5 – 75 28 158 – 160
29
75 – 77.5 29 161 – 163
30
77.5 – 80 30 164 – 166
31
80 – 82.5 31 167 – 169 32
83 – 85
32 170 – 172
II/ ĐỒ NAM
Cách đo size đồ nam như sau: Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo. Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất. Vòng eo: Đo quanh vòng eo. Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất. Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.
A/ Áo sơ mi, áo phông nam.
Cách đo size đồ nam như sau:
– Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.
– Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ có kích thuớc lớn nhất
– Vòng Eo: Đo quanh vòng eo
– Vòng mông: Đo quanh vòng mông nơi có kích thuớc lơn nhất.
– Chiều cao: Đứng thẳng đứng khi đo.
Kích cỡ (size)
Vòng cổ (cm)
Vòng ngực (cm)
XXS
37 78 – 81
XS
38 82 – 85
S
39 86 – 89
M
40 90 – 93
L
41 94 – 97
XL
42 98 – 101
XXL
43 102 – 105 XXXL
44
105 – 108
Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
B/ Quần Âu Nam Gồm 2 chỉ số size vòng bụng và chiều cao toàn thân. Ví dụ: Ký hiệu trên sản phẩm: 27 – 31 có nghĩa là: Cỡ 27 và chiều cao toàn thân 31. Vòng bụng (inch)
Vòng bụng (cm)
Chiều cao (inch) Chiều cao (cm)
26
65 – 67.5 26 155 – 157
27
67.5 – 70 27 158 – 160
28
70 – 72.5 28 161 – 163
29
72.5 – 75 29 164 – 166
30
75 – 77.5 30 167 – 169 31
77.5 – 80
31 170 – 172
32
80 – 82.5 32 173 – 175
33
82.5 – 85 33 176 – 178
34
85 – 87.5 34
179 – 181
Sản phẩm sẽ gồm 2 chỉ số size vòng bụng và chiều cao toàn thân.
Ví du: 27 – 31 (Tức cỡ 27 và chiều cao toàn thânh 31 (inch))
C/ Quần Jean Nam
Cỡ quần jean (size)
Vòng Eo (cm)
Chiều dài chân (cm)
26
68 81
27
70 81
28
72 82
29
74 82
30
76 83
31
78 83
32
82 84 33
84
84
34
87 85
35
89 85
36
92 86
38
97 86
D/ Áo Jacket Nam
Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡ khi chiều cao ở mức cao hoặc thấp hơn.
Size US
Size UK
Vòng ngực (cm) Chiều cao (cm)
XS
32 77 – 81 160 -164
S
36 82 – 87 164 – 168
S
37 88 – 92 169 – 173
M
38 93 – 97 172 – 176
M
40 98 – 102 175 – 176 L
42
103 – 107 178 – 182
L
44 108 – 112 180 – 184
XL
46 113 – 117 181 – 186
Lưu ý:
Vị trí thuờng gắn gỡ dọc bên sườn áo (Cách gấu áo 10cm)
Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡkhi chiều cao ở mức cao hoặc thấp hơn.
E/ Áo T – shirt, Polo – shirt Nam
Size US
Size UK (EU)
Vòng ngực (cm)
S
32 81 – 85
S
34 86 – 90
M
36 91 – 95
M
38 96 – 100
L
40 101 – 105
L
42 106 – 110
XL
44
111 – 120
XXXL
44
105 – 108
Lưu ý khác:
Size quần âu nam (Pants) ghi size là: 30S, 30R, 30L 30T Có nghĩa là:
S là quần dành cho ng thấp (short),
R là Regular là quần dài bình thường
L là dành cho người bự(đô con)
T là dành cho người cao.
Hi vọng các bạn lựa chọn được cho riêng mình được một món đồ US , hoặc từ châu Âu (UK,EU) và chọn đúng bản size.
Nguồn: https://leplateau.edu.vn
Danh mục: Kinh Nghiệm