Bạn thắc mắc không biết sinh viên năm 1, 2, 3, sinh viên năm cuối Tiếng Anh là gì? Làm thế nào để giới thiệu bạn học năm thứ mấy Tiếng Anh? Cùng IZONE đi tìm lời giải đáp ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Sinh viên năm cuối Tiếng Anh là gì?
Cách gọi sinh viên theo các năm có sự khác nhau, đối với sinh viên năm cuối Tiếng Anh có các cách gọi dưới đây:
Bạn đang xem: Sinh viên năm cuối Tiếng Anh là gì? Từ vựng và cách giới thiệu sinh viên theo các năm
Tên gọiPhát âmSenior student/ˈsiːniə ˈstjuːdᵊnt/Final-year student/ˈfaɪnl-jɪə(r) ˈstjuːdᵊnt/4th-year student (Nếu năm 4 là năm cuối)/fɔːθ-jɪə ˈstjuːdᵊnt/
Ví dụ:
-
As a senior student at the university, Mary took on the responsibility of mentoring incoming freshmen. (Là sinh viên năm cuối của trường đại học, Mary đảm nhận trách nhiệm hướng dẫn các sinh viên năm nhất mới nhập học.)
-
The final-year student was busy with his thesis, which focused on renewable energy solutions. (Anh sinh viên năm cuối đang bận rộn với luận án tập trung vào các giải pháp năng lượng tái tạo.)
-
The 4th-year student interned at a local company, gaining valuable real-world experience. (Sinh viên năm thứ 4 thực tập tại một công ty địa phương, tích lũy được những kinh nghiệm thực tế quý giá.)
Xem thêm : Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào, chức năng và những bệnh thường gặp
Một số từ vựng Tiếng Anh về sinh viên năm cuối
Bài viết cùng chủ đề: Sinh Viên Năm Cuối Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Và Cách Giới Thiệu Sinh Viên Theo Các Năm
Sinh viên năm 1, 2, 3, 4 Tiếng Anh là gì
Tên gọi của sinh viên năm nhất, năm 2, năm 3, năm 4 Tiếng Anh như sau:
Sinh viên năm 1 Tiếng Anh
- Freshman – /ˈfrɛʃmən/
- First-year student – /fɜːst-jɪə ˈstjuːdᵊnt/
- 1st year – /fɜːst jɪə/
Sinh viên năm 2 Tiếng Anh
- Sophomore – /ˈsɒfəmɔː/
- Second-year student – /ˈsɛkənd-jɪə ˈstjuːdᵊnt/
- 2nd year – /ˈsɛkənd jɪə/
Sinh viên năm 3 Tiếng Anh
- Junior – /ˈʤuːnjə/
- Third-year student – /θɜːd-jɪə ˈstjuːdᵊnt/
- 3nd year – /θɜːd jɪə/
Sinh viên năm 4 Tiếng Anh
- Senior – /ˈsiːnjə/
- Final-year student – /ˈfaɪnl-jɪə ˈstjuːdᵊnt/
- 4nd-year – /fɔːθ-jɪə/
Xem thêm : Obsessive-Compulsive Disorder
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về sinh viên mà bạn có thể áp dụng:
Từ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng ViệtStudent/ˈstjuː.dənt/Học sinh, sinh viênUndergraduate/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/Graduate student/ˈɡrædʒ.uət ˈstjuː.dənt/Freshman/ˈfreʃ.mən/Sinh viên năm nhấtSophomore/ˈsɑː.fə.mɔːr/Sinh viên năm haiJunior/ˈdʒuː.njər/Sinh viên năm baSenior student/ˈsiː.njər ˈstjuː.dənt/Sinh viên năm cuốiFinal-year student/ˈfaɪ.nəl-jɪr ˈstjuː.dənt/Fourth-year student/fɔrθ-jɪr ˈstjuː.dənt/Campus/ˈkæm.pəs/Khuôn viên trườngCollege/ˈkɒl.ɪdʒ/Cao đẳngUniversity/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/Đại họcClassroom/ˈklɑːs.rʊm/Lớp họcLecture hall/ˈlek.tʃər hɔːl/Phòng thính giảngLibrary/ˈlaɪ.brər.i/Thư việnStudy group/ˈstʌd.i ɡruːp/Nhóm học tậpMajor/ˈmeɪ.dʒər/Chuyên ngànhMinor/ˈmaɪ.nər/Ngành phụDegree/dɪˈɡriː/Bằng cấpDormitory/ˈdɔː.mɪ.tɔːr.i/Ký túc xáResidence hall/ˈrez.ɪ.dəns hɔːl/Student union/ˈstjuː.dənt ˈjuː.njən/Hội sinh viênExtracurricular activities/ˌek.strə.kəˈrɪkjə.lər ækˈtɪv.ɪ.tiːz/GPA (Grade Point Average)/ˌdʒiː.piːˈeɪ (ɡreɪd pɔɪnt ˈæv.ər.ɪdʒ)/Transcript/ˈtræns.krɪpt/Bảng điểmSemester/sɪˈmes.tər/Học kỳTerm/tɜːrm/Kỳ họcFinals/ˈfaɪ.nəlz/Kỳ thi cuối kỳMidterms/ˈmɪd.tɜːrmz/Kỳ thi giữa kỳCoursework/ˈkɔːs.wɜːrk/
Cách giới thiệu sinh viên năm mấy trong Tiếng Anh
Cấu trúc hỏi và trả lời để giới thiệu mình là sinh viên năm mấy trong Tiếng Anh như sau:
Mẫu câu hỏi:
Cấu trúc câu trả lời:
Ví dụ:
-
I’m a freshman/ sophomore/ junior/ senior (Tôi là sinh viên năm 1/ năm 2/ năm 3/ năm cuối).hoặc I’m a 1st year / 2nd year/ 3rd year/ 4th year student. (Tôi là sinh viên năm 1/ năm 2/ năm 3/ năm 4).
Như vậy IZONE đã giúp bạn giải đáp thắc mắc sinh viên năm cuối Tiếng Anh là gì cũng như tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh về sinh viên. Bạn cũng có thể tham khảo những chủ đề từ vựng thú vị khác tại chuyên mục Vocabulary cùng IZONE.
Nguồn: https://leplateau.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục