Tên một số loại trái cây như “apple”, “melon”, “banana” có lẽ đã quá quen thuộc với nhiều bé. Vậy bé đã biết hết tên các loại trái cây bằng tiếng anh chưa? Hãy cùng Westlink tìm hiểu qua bài viết dưới đây!
- Giải nghĩa: kó là gì? kó là có hay không theo quan điểm GenZ
- Giải mã ý nghĩa 50 emoji biểu tượng khuôn mặt chúng ta thường dùng hàng ngày
- KPI là gì? Tầm quan trọng, ý nghĩa, cách triển khai KPI chuẩn nhất 2023
- Thông thái là gì? Đặc điểm dễ nhận thấy của người thông thái
- Giải mã ý nghĩa 50 emoji biểu tượng khuôn mặt chúng ta thường dùng hàng ngày
Tổng hợp tên các loại trái cây bằng tiếng anh
Dưới đây là tất cả các loại trái cây bằng tiếng anh, ba mẹ hãy lưu về để bé học nhé:
Bạn đang xem: Tổng hợp tên các loại trái cây bằng tiếng anh – BẢN FULL
Tên các loại trái cây bằng tiếng anh
- Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/: bơ
- Apple /’æpl/: táo
- Orange /ˈɒrɪndʒ/: cam
- Banana /bə’nɑ:nə/: chuối
- Grape /greɪp/: nho
- Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
- Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế
- Mango /´mæηgou/: xoài
- Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm
- Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: măng cụt
- Mandarin /’mændərin/: quýt
- Kiwi fruit /’ki:wi fru:t/: kiwi
- Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất
- Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: mít
- Durian /´duəriən/: sầu riêng
- Lemon /´lemən/: chanh vàng
- Lime /laim/: chanh vỏ xanh
- Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/: đu đủ
- Soursop /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
- Custard-apple /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
- Plum /plʌm/: mận
- Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
- Peach /pitʃ/: đào
- Cherry /´tʃeri/: anh đào
- Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
- Coconut /’koukənʌt/: dừa
- Guava /´gwa:və/: ổi
- Pear /peə/: lê
- Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
- Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen
- Raisin /’reizn/: nho khô
- Fig /fig/: sung
- Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long
- Melon /´melən/: dưa
- Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
- Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/: vải
- Longan /lɔɳgən/: nhãn
- Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
- Berry /’beri/: dâu
- Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
- Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
- Persimmon /pə´simən/: hồng
- Tamarind /’tæmərind/: me
- Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
- Jujube /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
- Das /deit/: quả chà là
- Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
- Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
- Citron /´sitrən/: quả thanh yên
- Currant /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
- Ambarella /’æmbə’rælə/: cóc
- Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
- Granadilla /,grænə’dilə/: dưa Tây
- Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng
- Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh
- Malay apple /mə’lei ‘æpl/: điều
- Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
- Almond /’a:mənd/: quả hạnh
- Chestnut /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
XEM THÊM: Lộ trình học tiếng anh cho bé – Đảm bảo hiệu quả
Tên các loại trái cây màu đỏ bằng tiếng anh
Những loại trái cây màu đỏ như cà chua, bí đỏ đều được các bé yêu thích vì có màu sắc thu hút. Dưới đây là tên một số loại trái cây bằng tiếng anh có màu đỏ rất thân thuộc với bé:
- Squash /skwɒʃ/: Bí
- Beetroot /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
- Tomato /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
- Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông
- Hot pepper /hɒt, pep.ər/: Ớt cay
- Carrot /ˈkær.ət/: Cà rốt
- Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ
Các loại trái cây bằng tiếng anh có màu vàng
- Corn /kɔːn/: Ngô (bắp)
- Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
- Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
- Lotus root: Củ sen
- Turmeric: Nghệ
Danh sách các loại trái cây bằng tiếng anh về các loại dưa
- Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/: Dưa hấu
- Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: Dưa lưới
- Galia: Dưa Galia
- Canary melon / kəˈneəri ˈmɛlən/: Dưa hoàng yến
- Honeydew /ˈhʌnɪdju/: Dưa lê
- Winter melon /ˈwɪntə ˈmɛlən/: Bí đao
- Cucumber /ˈkjuːkʌmbə/: Dưa chuột
- Christmas melon /krɪsməs ˈmɛlənc/: Dưa santa Claus
- Casaba melon: Dưa múi Casaba
- Crenshaw melon: Dưa Mỹ siêu ngọt
- Horned melon: / hɔːnd ˈmɛlən/: Dưa leo sừng vàng
- Bailan melon: Dưa Lan Châu
- Charentais: Dưa Charentais
- Hami: Dưa lưới hami
- Bitter melon /ˈbɪtə ˈmɛlən/: Mướp đắng
Một số loại trái cây bằng tiếng anh về các loại quả họ Berry
- Strawberry /ˈstrɔˌbɛri/: Dâu tây
- Cranberry /ˈkrænˌbɛri/: Nam việt quất
- Blackberry /ˈblækˌbɛri/: Dâu đen
- Boysenberry: Mâm xôi lai
- Blackcurrant /ˈblækˈkʌrənt/: Lý chua đen
- Goji Berry: Cẩu kỷ tử
- Acai Berry: Quả Acai
- Mulberry /ˈmʌlbəri/: Dâu tằm
- Tayberry /ˈbɪlbəri/: Dâu tây
- Bilberry: Việt quất đen
- Elderberry: Quả cơm cháy
- Chokeberry: Anh đào dại
- Cloudberry: Mâm xôi Bắc cực
- Gooseberry /gusˌbɛri/: Me rừng
- Raspberry /ˈræzˌbɛri/: Phúc bồn tử
- Huckleberry /ˈhʌkəlˌbɛri/: Quả nham lê
- Blueberry /ˈbluˌbɛri/: Việt quất
- Lingonberry: Quả hồ lý
Đọc thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 3 theo từng UNIT
Tên các loại trái cây bằng tiếng anh về các loại quả họ cam
- Lime /laɪm/: chanh
- Lemon /ˈlem.ən/: Chanh vàng
- Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: Quả mơ
- Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/: Quả bưởi
- Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: Quả dứa
- Ambarella /ʌmˈbrel.ə/: Quả cóc
- Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/: Quả me
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: Xoài
- Green Apple /ˌæp.əl ˈɡriːn/: Táo xanh
- Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: Quả cam
- Star fruit /ˈstɑː.fruːt/: Quả khế
- Guava /ˈɡwɑː.və/: Quả ổi
- Plum /plʌm/: Quả mận
- Kiwi /ˈkiː.wiː/: Quả Kiwi
- Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/: Dâu tây
- Tomato /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
Thành ngữ về tên các loại trái cây bằng tiếng anh
- Go banana: Có nghĩa là tức giận, tức điên lên
- Apples and oranges: Khác biệt
- Not give a fig: Không có hứng thú với việc gì đó
- The apple of one’s eye: Được ai đó quý mến, thích thú
- The cherry on the cake: Thứ cuối cùng để mọi thứ hoàn hảo
Xem thêm: Dạy ngữ pháp tiếng anh cho trẻ em – Bí quyết học 1 được 10
Trường quốc tế Westlink – Nơi ươm mầm cho các công dân toàn cầu
Đứng trước xu thế toàn cầu hoá thì việc thành thạo tiếng anh sẽ giúp các em có rất nhiều cơ hội trong học tập cũng như tương lai sau này. Với những học sinh thành thạo ngoại ngữ sẽ giúp các em mở rộng thế giới quan, sự hiểu biết trong học tập cũng như các kiến thức về đời sống xã hội. Có vốn tiếng anh cũng giúp các em kết giao thêm với nhiều người bạn quốc tế, và là bước đệm cho tương lai sau này.
Hiểu được điều đó, Trường quốc tế Westlink đã rất chú trọng trong việc tạo lập một cộng đồng học tập với đa dạng nền văn hoá, giúp các em phát triển tiếng anh toàn diện.
Lộ trình học tập chuẩn quốc tế
Xem thêm : FWB, GWTF, ONS nghĩa là gì? Mối quan hệ này tốt hay xấu?
Trường quốc tế Westlink mang đến hai chương trình học chuẩn quốc tế:
Chương trình Tú tài quốc tế IB: Chương trình bao gồm các môn học cốt lõi như Tiếng Anh, Toán học và Khoa học, kết hợp với các môn chuyên ngành như Nghệ thuật, Âm nhạc, Công nghệ thông tin, Thể dục và Nghệ thuật Kịch. Với giáo trình tiêu chuẩn cao, tập trung phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết như tư duy phản biện và tầm nhìn quốc tế, chương trình học tập tại Westlink sẽ giúp học sinh sẵn sàng chinh phục mọi trường đại học trên thế giới.
Chương trình Song Ngữ được giảng dạy với thời lượng 50%-60% các môn học bằng Tiếng Anh & 40-50% các môn bằng Tiếng Việt, là sự kết hợp toàn diện giữa học thuật và các hoạt động trải nghiệm thực tế.
Có thể bạn quan tâm: TOP 12 trường tiểu học song ngữ Hà Nội uy tín
Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm
Để giúp các em phát triển kỹ năng tiếng anh toàn diện, Trường quốc tế Westlink đã xây dựng đội ngũ giáo viên bản địa và giáo viên quốc tế giàu kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao và yêu nghề. Không chỉ thông thạo tiếng anh mà đội ngũ giáo viên quốc tế còn thành thạo nhiều ngoại ngữ khác và đều có bằng cấp quốc tế. Đặc biệt các giáo viên quốc tế 100% đều có lý lịch tư pháp được xác nhận bởi cơ quan anh ninh, nhằm đảo bảo an toàn cho học sinh.
Để trở thành giáo viên tại Westlink các thầy cô phải trải qua nhiều cuộc thi, tuyển chọn khắt khe: Từ kiểm tra chuyên môn cho đến kiểm tra lý lịch, tư pháp, bằng cấp.
Cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc tế
Cơ sở vật chất hiện đại đạt chuẩn quốc tế là một điểm cộng giúp Westlink trở thành ngôi trường đáng mơ ước hiện nay. Được đầu tư và thiết kế 100% từ nước ngoài, tất cả các phòng chức năng như Studio, phòng Mỹ thuật, xưởng sáng tạo, phòng sân khấu, bể bơi,… đều đã hoàn thiện để học sinh tham gia học tập, sử dụng. Cơ sở vật chất hiện đại giúp tối ưu hoá quá trình giảng dạy và học tập, tạo không gian thoải mái, sáng tạo, chủ động cho học sinh.
Ngoài ra Westlink còn tuân thủ các nguyên tắc đảm bảo an toàn cho các em học sinh như: Hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống camera an ninh giám sát 24/7. Đặc biệt nhà trường còn xây dựng hệ thống cây xanh phủ khắp trường giúp các em có môi trường học tập trong lành, gần gũi thiên nhiên.
Thông tin thêm: [Mới 2024] Cập nhật học phí trường song ngữ tại Hà Nội
Giúp trẻ phát triển kỹ năng sống
Xem thêm : Thông tin giải đáp “Add có nghĩa là gì” dành cho người chưa biết
Bên cạnh kiến thức thì kỹ năng sống cũng sẽ theo bé suốt hành trình dài sau này. Vậy nên Westlink rất chú trọng đến việc trang bị các kỹ năng sống cho bé theo từng độ tuổi.
Các em khi được trang bị nhiều kỹ năng thiết yếu sẽ tự tin hơn trong học tập và cuộc sống cũng như bản lĩnh để giúp các em giải quyết vấn đề nhanh chóng thông qua các dự án, các cuộc thi tài năng hay các buổi vui chơi dã ngoại sau giờ học.
Đồng hành cùng Westlink các em sẽ được hoàn thiện và phát triển các kỹ năng mềm như: Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng quản lý cảm xúc, Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng quản lý thời gian, Kỹ năng giải quyết vấn đề, Kỹ năng tư duy logic, Kỹ năng hội nhập, …
Rèn luyện ngoại ngữ từ sớm là cách tạo bàn đạp cho các con có nhiều cơ hội cho tương lai sau này. Westlink tự hào khi trở thành cầu nối dẫn dắt các em bước đến con đường thành công và phát triển.
Ba mẹ có thể đăng ký tham quan trường và tìm hiểu các khoá học tại địa chỉ dưới đây:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: (+84) 865 777 900
KẾT LUẬN: Bài viết trên đây chúng tôi đã tổng hợp tên các loại trái cây bằng tiếng anh gần gũi với bé. Chúc bé học tập tiếng anh thành công!
XEM THÊM:
- Tổng hợp bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 4 – Hai học kỳ
- [MỚI NHẤT 2024] Tổng hợp giáo trình tiếng anh cho trẻ em tiểu học
- TOP 10+ Trò chơi tiếng anh lớp 2 giúp bé phát triển kỹ năng ngoại ngữ
Nguồn: https://leplateau.edu.vn
Danh mục: Kí Tự
This post was last modified on Tháng mười một 15, 2024 11:05 chiều